Đóng học phí học kỳ 14.1A-14.1B năm học 2014-2015 áp dụng cho Hệ ĐH, CĐ khóa 2014
tàixỉu online thông báo về việc đóng học phí 14.1A và 14.1B năm học 2014 – 2015 áp dụng cho sinh viên các ngành đào tạo thuộc hệ Đại học và Cao đẳng khóa 2014 như sau:
I . Học phí theo LTĐT:
Đơn vị tính học phí: đồng
1. Hệ Đại học:
TT |
Mã lớp |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổng số |
||
Tín chỉ |
Môn học |
Học phí |
||||
1 |
TU1411 |
D460112 |
Toán ứng dụng |
27 |
7 |
23,517,000 |
2 |
VT1411 |
D480102 |
Truyền thông mạng máy tính |
27 |
7 |
24,936,000 |
3 |
PM1411 |
D480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
23 |
5 |
17,921,000 |
4 |
QL1411 |
D480201 |
Công nghệ thông tin |
21 |
5 |
17,174,000 |
5 |
QM1411 |
D510406 |
Quản lý công nghệ môi trường |
27 |
7 |
23,748,000 |
6 |
MT1411 |
D850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
27 |
7 |
23,748,000 |
7 |
HQ1411 |
D340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
24 |
6 |
19,989,000 |
8 |
TT1411 |
D340409 |
Quản trị công nghệ truyền thông |
26 |
6 |
21,258,000 |
9 |
TV1411 |
D340101 |
Quản trị kinh doanh |
27 |
7 |
23,517,000 |
10 |
MK1411 |
D340115 |
Marketing |
27 |
7 |
23,157,000 |
11 |
NT1411 |
D340101 |
Kinh doanh quốc tế |
26 |
6 |
20,376,000 |
12 |
TC1411 |
D340201 |
Tài chính Ngân hàng |
26 |
6 |
20,376,000 |
13 |
KT1411 |
D340301 |
Kế toán |
27 |
7 |
23,517,000 |
14 |
NL1411 |
D340404 |
Quản trị nhân lực |
27 |
7 |
23,517,000 |
15 |
DL1412 |
D340103 |
Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành |
27 |
7 |
23,517,000 |
16 |
KS1411 |
D340107 |
Quản trị khách sạn |
27 |
7 |
23,517,000 |
17 |
NH1411 |
D340109 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
27 |
7 |
23,517,000 |
18 |
TA1411 |
D220201 |
Ngôn ngữ Anh |
20 |
7 |
22,188,000 |
19 |
DK1411 |
D210403 |
Thiết kế đồ họa |
27 |
7 |
25,992,000 |
20 |
TK1412 |
D210404 |
Thiết kế thời trang |
26 |
6 |
21,980,000 |
21 |
TN1411 |
D210405 |
Thiết kế nội thất |
25 |
7 |
23,182,000 |
2. Hệ Cao đẳng:
TT |
Mã lớp |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổng số |
||
Tín chỉ |
Môn học |
Học phí |
||||
1 |
TV141A |
C340101 |
Quản trị kinh doanh |
26 |
6 |
21,053,000 |
2 |
NT141A |
C340120 |
Kinh doanh quốc tế |
26 |
6 |
21,053,000 |
3 |
KT141A |
C340301 |
Kế toán |
26 |
6 |
20,693,000 |
4 |
DL141A |
C340103 |
Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành |
26 |
6 |
21,053,000 |
5 |
KS141A |
C340107 |
Quản trị khách sạn |
26 |
6 |
21,053,000 |
6 |
NH141A |
C340109 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
26 |
6 |
21,053,000 |
7 |
VP141A |
C340406 |
Quản trị văn phòng |
26 |
6 |
21,053,000 |
8 |
AV141A |
C220201 |
Anh văn thương mại |
20 |
7 |
22,505,000 |
3. Nguyên tắc tính học phí:
a. Học phí thu theo đúng LTM HK 14.1A và giáo dục quốc phòng (GDQP): Gồm các ngành Ngôn Ngữ Anh và Anh văn thương mại.
b. Học phí thu theo LTM HK 14.1A (có môn anh văn) và GDQP: Gồm các ngành Kỹ thuật phần mềm, Hệ thống thông tin quản lý và Công nghệ thông tin.
c. Học phí thu theo LTM HK14.1A, cộng 2 cấp độ anh văn (AV) dự bị và GDQP (trừ 1 cấp độ anh văn EGC): Gồm các ngành Quản trị du lịch và lữ hành, Quản trị khách sạn, Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống bậc Đại học.
d. Học phí thu theo LTM, cộng 2 cấp độ AV dự bị và GDQP (trừ 1 cấp độ AV EGC và 1 môn tùy theo từng ngành): Bao gồm các ngành còn lại.
Căn cứ vào kết quả kiểm tra trình độ AV đầu vào, các trường hợp chênh lệch học phí của 2b,c,d được giải quyết chi hoàn như sau:
- Nếu xếp vào trình độ AV dự bị 1: SV học 02 cấp độ dự bị trong HK 14.1A, 14.1B liên tiếp trong vòng 20 tuần và được hoãn học môn GDQP trong HK 14.1B. SV được chi hoàn học phí môn GDQP là 621.000 đồng.
- Nếu xếp vào trình độ AV dự bị 2: SV học 01 cấp độ dự bị trong HK 14.1A liên tiếp trong 10 tuần và học GDQP trong HK 14.1B. SV được chi hoàn học phí 1 cấp độ AV dự bị là 4.752.000 đồng.
- Nếu xếp vào trình độ AV EGC: SV học 01 cấp độ EGC trong HK 14.1A và SV học các môn theo LTM và học GDQP vào HK 14.1B. SV được chi hoàn chênh lệch giữa học phí môn AV và môn giảm theo LTM của từng ngành.
Lưu ý:
- Mức học phí gốc AV dự bị 5.940.000đồng/cấp độ đã được giảm khuyến học 20% học phí nên mức tạm thu anh văn dự bị là 4.752.000đồng/cấpđộ.
- SV không xếp được lớp môn tự chọn Phương pháp kỹ năng theo LTM được chi hoàn học phí là 3.168.000 đồng.
- Phương thức chi hoàn: Thực hiện chuyển khoản vào tài khoản cá nhân của SV được mở khi làm nhập học. SV theo dõi thông báo chi hoàn từ ngày 06/11/2014.
3. Học phí Tin học dự bị (THDB) theo quy định học môn Tin học đại cương áp dụng đối với SV thuộc ngành kiểm tra đầu vào môn Tin học đại cương trong HK14.1A:
- THDB là môn tiên quyết của một số môn khác từ HK 14.2A trở đi do vậy nếu SV kiểm tra không đạt trình độ Tin học đầu vào phải đăng ký học và đóng học phí bổ sung môn THDB vì môn này không thuộc LTM của HK 14.1A-B.
- Mức học phí THDB: 2.260.000 đồng.
II. Thời hạn và địa điểm đóng học phí:
1. Thời hạn:
a. Học phí theo LTM (mục I):
- Nguyện vọng 1: Từ ngày 15/08/2014 đến 16:30 ngày 29/08/2014
- Nguyện vọng bổ sung: Từ ngày 15/09/2014 đến 11:30 ngày 20/09/2014
b. Học phí THDB (phần I mục 4):
- Từ ngày 8:00 ngày 05/11/2014 đến 16:00 ngày 07/11/2014
2. Địa điểm:
- Khi nộp hồ sơ nhập học và THDB: Phòng Kế toán Tài chính, tàixỉu online , số 08 Nguyễn Văn Tráng, Quận 1, TP.Hồ Chí Minh.
- Trong quá trình học: Các chi nhánh Ngân hàng Đầu tư Phát triển (BIDV).
Lưu ý: Trường chỉ nhận hồ sơ nhập học của SV khóa 2014-2015 sau khi đã đóng học phí.
Thông báo chi tiết, vui lòng xem tại đây
Phòng Kế toán – Tài chính – tàixỉu online