Trang chủ - tàixỉu online

Đại học Hoa Sen – HSU
VI EN

03 bước hướng dẫn thí sinh đăng ký xét tuyển vào trường ĐH Hoa Sen

Nhằm giúp thí sinh chuẩn bị hồ sơ đăng ký xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (Học bạ), trường Đại học Hoa Sen gửi đến các bạn quy trình hướng dẫn đăng ký xét tuyển học bạ THPT. 

Để đăng ký xét tuyển học bạ THPT vào trường ĐH Hoa Sen, thí sinh cần thực hiện các bước sau:

BƯỚC 1: Chọn ngành và phương thức ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN 

    Thông tin Phương thức xét tuyển học bạ THPT

    Xét tuyển trên học bạ trung học phổ thông (phương thức 2)

    1. Xét tuyển trên Kết quả học tập (Học bạ) 3 năm Trung học phổ thông, không tính học kỳ II của lớp 12

    – Điểm trung bình cộng các môn học trong cả năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 từ 6,0 điểm trở lên (điểm làm tròn đến một số thập phân). Điểm trúng tuyển không thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường quy định.

    – Ngành xét tuyển: Tất cả các ngành bậc đại học.

    – Riêng đối ngành Dược học điểm trung bình cả năm lớp 10,11 và HK1 lớp 12 đạt từ 8.0 trở lên.

    2. Xét tuyển trên Kết quả học tập (Học bạ) 3 năm trung học phổ thông

    – Điểm trung bình cộng các môn học trong cả năm lớp 10, lớp 11 và cả năm lớp 12 từ 6,0 điểm trở lên (điểm làm tròn đến một số thập phân). Điểm trúng tuyển không thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường quy định.

    – Ngành xét tuyển: Tất cả các ngành bậc đại học.

    – Riêng đối với ngành Dược học điểm trung bình cả năm lớp 10,11 và lớp 12 đạt từ 8.0 trở lên.

    3. Xét tuyển trên Kết quả học tập (Học bạ) trung học phổ thông theo tổ hợp 3 môn

    – Điểm trung bình cộng (03) ba môn trong tổ hợp đạt từ 6.0 điểm trở lên: Điểm trung bình cả năm lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12 môn 1, Điểm trung bình cả năm lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12 môn 2, Điểm trung bình cả năm lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12 môn 3 (điểm làm tròn một số thập phân). Điểm trúng tuyển không thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường quy định.

    – Ngành xét tuyển: Tất cả các ngành bậc đại học.

    – Riêng đối với ngành Dược học Điểm TB cả năm lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12 môn 1, Điểm TB cả năm lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12 môn 2, Điểm TB cả năm lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12 môn 3 đạt từ 8.0 trở lên.

    Xét tuyển trên các điều kiện riêng theo yêu cầu của ngành 

    – Thí sinh đã tốt nghiệp THPT trong nước, nước ngoài hoặc các trường quốc tế được Bộ Giáo dục và Đào tạo công nhận theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, và có một trong các điều kiện theo yêu cầu của Trường (tùy theo ngành) đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường đều có thể nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển. Một trong các điều kiện chi tiết như sau:

    • Có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế: IELTS (academic) từ 5,0 điểm trở lên hoặc TOEFL iBT từ 61 điểm trở lên hoặc TOEIC từ 600 điểm trở lên.
    • Có bằng cao đẳng hệ chính quy, nghề trở lên hoặc tương đương theo quy định của Bộ GDĐT.
    • Có bằng trung cấp chuyên nghiệp (TCCN) hệ chính quy, hệ nghề (hoặc tương đương theo quy định của Bộ GDĐT) loại khá trở lên của cùng ngành hoặc ngành gần với ngành đăng ký xét tuyển.
    • Có chứng chỉ quốc tế hoặc văn bằng quốc tế liên quan đến lĩnh vực, ngành đăng ký xét tuyển.
    • Đạt giải khuyến khích trở lên của các cuộc thi quốc gia, quốc tế, các cuộc thi năng khiếu ở các lĩnh vực, ngành, môn trong tổ hợp xét tuyển.
    • Tham gia phỏng vấn cùng hội đồng ngành do trường Đại học Hoa Sen tổ chức đạt từ 60 điểm trở lên (thang điểm 100) Điểm phỏng vấn năng khiếu do tàixỉu online tổ chức phỏng vấn trực tiếp tại Trường từ 60 điểm trở lên (thang điểm 100).

    – Ngành xét tuyển: Tất cả các ngành bậc đại học.

    – Riêng đối với các ngành:

    Ngành Phim: thí sinh có một trong các điều kiện trên và phải nộp bảng portfolio khi đăng ký xét tuyển.

    Ngành Dược học: 

    Có chứng chỉ Quốc tế hoặc văn bằng Quốc tế liên quan đến lĩnh vực, ngành đăng ký xét tuyển.

    Đạt giải khuyến khích trở lên của các cuộc thi Quốc gia, Quốc tế ở các lĩnh vực, ngành, môn trong tổ hợp xét tuyển.

    Thông tin 36 ngành xét tuyển

    Các ngành bậc đại học, mã ngành và tổ hợp môn
    STT Ngành bậc đại học

    Mã ngành

    Tổ hợp môn
    1 7340101

    Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

    Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

    Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03)

    Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

    2 7340115
    3 7340120
    4 7510605
    5 7340201

    Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

    Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

    Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03)

    Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

    6 7340404
    7 7340301
    8 7340405
    9 7340204

    Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

    Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

    Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03)

    Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

    10 7340116
    11 7340122
    12

    7340114

    Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

    Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

    Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03)

    Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

    13 7810201
    14 7810202
    15 7340412
    16 7810103

    Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
    Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
    Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03)
    Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

    17 7340410
    18

    7380107
    19

    7380108
    20
    21 7480201

    Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
    Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
    Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (Tiếng Anh hoặc Tiếng Pháp) (D01/D03)
    Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07)

    22 7480103
    23 7480102
    24

    7480207
    25 7850101

    Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

    Toán, Hóa học, Sinh học (B00)

    Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07) 

    Toán, Tiếng Anh, Sinh học (D08)

    26 7720201
    27 7210403

    Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

    Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01)

    Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) 

    Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử (D14)

    28 7210404
    29 7580108
    30 7210408
    31 Quan hệ công chúng  7320108
    32 Phim  Dự kiến
    33 7220201

    Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01)
    Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) 
    Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử (D14) 
    Ngữ Văn, Tiếng Anh, Địa lý (D15) 

    Hệ số 2 môn Tiếng Anh và điểm thi môn Tiếng Anh chưa nhân hệ số phải đạt từ 5,00 điểm trở lên.

    34 7310640
    35 7310613
    36 7310401

    Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
    Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
    Toán, Tiếng Anh, Sinh học (D08)
    Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

    BƯỚC 2: Chuẩn bị hồ sơ đăng ký xét tuyển

    • Phiếu đăng ký xét tuyển (►điền online tại ),

    • 1 bản photo học bạ THPT,
    • 1 bản photo bằng hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (Thí sinh tốt nghiệp năm 2021 có thể bổ sung sau khi tốt nghiệp)
    • Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/hồ sơ.
    • Hồ sơ minh chứng ưu tiên (nếu có);

    (Lưu ý các bản photo có sao y bản chính hoặc mang bản chính để đối chiếu khi nộp trực tiếp ).

    Thí sinh thanh toán lệ phí xét tuyển bằng hình thức chuyển khoản qua Ngân hàng như sau:

    • Tên tài khoản: tàixỉu online
    • Số tài khoản: 116002805737
    • Tên Ngân hàng: Vietinbank – CN 4
    • Nội dung chuyển ghi rõ: “Số phiếu xét tuyển_Họ tên thí sinh_LPXT 2021”

    BƯỚC 3: Chọn hình thức đăng ký xét tuyển

    • NỘP TRỰC TIẾP tại tàixỉu online , P.201, 8 Nguyễn Văn Tráng, Q1.
    • NỘP BƯU ĐIỆN  Ghi rõ trên bìa thư: “Hồ sơ đăng ký xét tuyển” -Địa chỉ: Phòng Đào tạo, tàixỉu online , Số 8 Nguyễn Văn Tráng, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh.
    • NỘP TRỰC TUYẾN tại

    Các thắc mắc cần giải đáp liên quan đến tuyển sinh, vui lòng liên hệ:

    • Bộ phận Tư vấn Tuyển sinh – tàixỉu online .
    • Địa chỉ: Sảnh G – số 8 Nguyễn Văn Tráng, Quận 1, TP. HCM.
    • Điện thoại: (028) 7300 7272    – Email: [email protected]./.

    Danh mục liên quan

    Toàn cảnh tuyển sinh
    image image image