Đại học Hoa Sen công bố 4 phương thức tuyển sinh dự kiến năm 2023
Đầu năm 2023, Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Hoa Sen (HSU) công bố phương án tuyển sinh Đại học chính quy dự kiến năm 2023.
Theo đó, HSU dự kiến xét tuyển 4.000 chỉ tiêu trình độ Đại học hệ chính quy dành cho 28 ngành học theo 4 phương thức xét tuyển sau:
- Phương thức 1: Xét tuyển trên kết quả Kỳ thi THPT quốc gia năm 2023
- Phương thức 2: Xét tuyển trên Kết quả học tập (Học bạ) THPT
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng vào tàixỉu online
- Phương thức 4: Xét tuyển trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐH Quốc gia TP.HCM và ĐH Quốc gia Hà Nội năm 2023
Đối với phương thức 1 – Xét tuyển trên kết quả Kỳ thi THPT quốc gia năm 2023, trường xét tuyển các ngành tuyển sinh bậc đại học với kết quả điểm của các thí sinh đã tham dự kỳ thi THPT năm 2023 và các tổ hợp môn thi xét tuyển theo quy định của BGDĐT do Hội đồng tuyển sinh Trường quyết định. Riêng ngành Ngôn ngữ Anh, thí sinh phải đạt từ 5.00 điểm trở lên đối với môn Tiếng Anh. Mức điểm tối thiểu nhận hồ sơ xét tuyển của các tổ hợp môn là từ bằng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường quy định trở lên.
Đối với phương thức 2 – Xét tuyển trên kết quả học bạ THPT, thí sinh chọn 1 trong 3 hình thức sau:
- Xét tuyển trên Kết quả học tập (Học bạ) 03 năm THPT, không tính HK2 của lớp 12: Điểm trung bình cộng các môn học trong cả năm lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12 từ 6.0 điểm trở lên cho tất cả các ngành (điểm làm tròn đến một số thập phân),
- Xét tuyển trên Kết quả học tập (Học bạ) 03 năm THPT: Điểm trung bình cộng các môn học trong cả năm lớp 10, lớp 11 và cả năm lớp 12 từ 6.0 điểm trở lên cho tất cả các ngành.
- Xét tuyển trên Kết quả học tập (Học bạ) THPT theo tổ hợp 03 môn: Điểm trung bình cộng 3 môn trong tổ hợp đạt từ 6.0 điểm trở lên cho tất cả các ngành.
Đối với phương thức 3 – xét tuyển thẳng vào tàixỉu online , đây là phương thức mới được nhà trường áp dụng cho xét tuyển năm nay. Theo đó, thí sinh đã tốt nghiệp THPT theo quy định của BGDĐT và thỏa một trong các điều kiện theo yêu cầu của ngành của Trường đều có thể nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển. Một trong các điều kiện chi tiết như sau:
- Có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế: IELTS (academic) từ 5.5 điểm trở lên hoặc TOEFL iBT từ 61 điểm trở lên hoặc TOEIC từ 600 điểm trở lên.
- Có chứng chỉ hoặc văn bằng quốc tế thuộc lĩnh vực, ngành đăng ký xét tuyển do các đơn vị: Bộ Khoa học và Công nghệ, Microsoft, Cisco, NIIT, ARENA, APTECH cấp.
- Đạt giải khuyến khích trở lên các cuộc thi cấp quốc gia, quốc tế, các cuộc thi năng khiếu thuộc các lĩnh vực, ngành, môn trong tổ hợp xét tuyển.
- Tham gia phỏng vấn cùng Hội đồng ngành do tàixỉu online tổ chức đạt từ 60 điểm trở lên (thang điểm 100).
- Có bằng cao đẳng hệ chính quy, nghề trở lên hoặc tương đương theo quy định của BGDĐT.
- Có bằng TCCN hệ chính quy, hệ nghề (hoặc tương đương theo quy định của BGDĐT) của cùng ngành hoặc ngành gần với ngành đăng ký xét tuyển.
Đối với phương thức 4 -Xét tuyển trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐH Quốc gia TP.HCM và ĐH Quốc gia Hà Nội năm 2023 , bên cạnh xét tuyển trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐH Quốc gia TP.HCM, nhà trường còn áp dụng xét tuyển trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐH Quốc gia Hà Nội năm 2023. Thí sinh dự thi và có kết quả kỳ thi đạt từ 600 điểm trở lên của ĐHQG-TPHCM/từ 67 điểm của ĐHQG -HN cho tất cả các ngành, riêng ngành Phim nộp kèm ấn phẩm Portfolio.
Ngoài ra, Trường tuyển thẳng tất cả thí sinh đủ điều kiện tuyển thẳng theo quy định của BGDĐT và của Trường năm 2023. Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký tuyển thẳng theo quy định tuyển thẳng.
Các ngành tuyển sinh đại học năm 2023 của trường gồm 27 ngành đào tạo thuộc 5 nhóm ngành: Kinh doanh – Quản lý; Thiết kế – Nghệ thuật, Du lịch – Nhà hàng – Khách sạn, Công nghệ thông tin, Xã hội nhân văn .
STT | Ngành bậc đại học | Mã ngành | Tổ hợp môn |
1 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh/tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) |
2 | Marketing | 7340115 | Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh/tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) |
3 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh/tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) |
4 | Logistic & Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh/tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) |
5 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh/tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) |
6 | Quản trị nhân lực | 7340404 | Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh/tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) |
7 | Kế toán | 7340301 | Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh/tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) |
8 | Quan hệ công chúng | 7320108 | Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh/tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) |
9 | Thương mại điện tử | 7340122 | Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh/tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) |
10 | Quản trị khách sạn | 7810201 | Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh/tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) |
11 | Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống | 7810202 | Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh/tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) |
12 | Quản trị sự kiện | 7340412 | Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh/tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) |
13 | Quản trị dịch vụ Du lịch Lữ hành | 7810103 | Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh/tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) |
14 | Quản trị công nghệ truyền thông | 7340410 | Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh/tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) |
15 | Digital Marketing | 7340114 | Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh/tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) |
16 | Kinh tế thể thao | 7310113 | Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh/tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) |
17 | Luật kinh tế | 7380107 | Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh/tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) |
18 | Công nghệ thông tin | 7480201 | Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh/ tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07) |
19 | Trí tuệ nhân tạo | 7480207 | Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (Tiếng Anh hoặc Tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07) |
20 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (Tiếng Anh hoặc Tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07) |
21 | Công nghệ tài chính | 7340205 | Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh/tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) |
22 | Thiết kế Đồ họa | 7210403 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử (D14) |
23 | Thiết kế Thời trang | 7210404 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử (D14) |
24 | Phim | 7210304 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử (D14) |
25 | Thiết kế nội thất | 7580108 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử (D14) |
26 | Nghệ thuật số | 7210408 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử (D14) |
27 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử (D14) Ngữ Văn, Tiếng Anh, Địa lý (D15) Hệ số 2 môn Tiếng Anh và điểm thi môn Tiếng Anh chưa nhân hệ số phải đạt từ 5,00 điểm trở lên. |
28 | Tâm lý học | 7310401 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) Toán, Tiếng Anh, Sinh học (D08) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) |
Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển chính thức của từng đợt sẽ thông tin trong thông báo tuyển sinh của Trường. Tùy tình hình tuyển sinh các đợt của Trường, Hội đồng tuyển sinh sẽ quyết định các ngành, chỉ tiêu cho các đợt tiếp theo nếu còn chỉ tiêu. Trường dự kiến các đợt nhận hồ sơ như sau:
- Đối với phương thức 1 (theo phương thức xét tuyển từ kết quả thi THPT quốc gia):
- Đợt 1: theo mốc thời gian quy định chung của BGDĐT
- Đối với phương thức 2, 3,4 (theo phương thức riêng của Trường):
- Đợt 1: từ ngày 30/01/2023 đến ngày 02/07/2023 (nghỉ lễ 30/04 và 01/05)
- Đợt 2: từ ngày 03/07/2023 đến ngày 03/09/2023
- Đợt 3: từ ngày 04/09/2023 đến ngày 17/09/2023
- Đợt 4: từ ngày 18/09/2023 đến ngày 01/10/2023
- Đợt 5: từ ngày 02/10/2023 đến ngày 22/10/2023
Và các đợt bổ sung khác do Hội đồng tuyển sinh của Trường quyết định nếu còn chỉ tiêu tuyển sinh năm 2023.
Thí sinh đăng ký hồ sơ xét tuyển cho Trường theo cách thức như sau:
- Đăng ký trực tiếp (và liên hệ tư vấn, hỗ trợ, giải đáp thắc mắc liên quan đến việc tổ chức xét tuyển của Trường): Phòng 201 (Lầu 2), tàixỉu online , số 8 Nguyễn Văn Tráng, Quận 1, TP.HCM. Điện thoại: (028) 7300.7272. Email: [email protected].
- Gửi bưu điện: Thí sinh chuyển phát nhanh qua bưu điện (trên bìa thư ghi rõ “Hồ sơ đăng ký xét tuyển đại học”) theo địa chỉ: Phòng Đào tạo đại học, tàixỉu online , số 8 Nguyễn Văn Tráng, Quận 1, TP.HCM.