Trang chủ - tàixỉu online

Đại học Hoa Sen – HSU
VI EN

Điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 và thông tin xét tuyển NVBS Bậc ĐH, CĐ hệ chính quy năm 2014

C­ăn cứ các mức điểm xét tuyển cơ bản vào đại học, cao đẳng năm 2014 cho từng khối thi do Bộ Giáo dục và Đào tạo qui định, chỉ tiêu tuyển sinh và kết quả thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2014 của tàixỉu online , Hội đồng tuyển sinh trường quyết định điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 và thông tin xét tuyển nguyện vọng bổ sung cho thí sinh phổ thông trung học thuộc khu vực 3 như sau:

I. MỨC ĐIỂM XÉT TUYỂN CƠ BẢN VÀ ĐIỂM TRÚNG TUYỂN NGUYỆN VỌNG 1

Mã ngành

NGÀNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC

Điểm trúng tuyển theo ngành, khối

Ghi chú

A

A1

B

D1

D3

H

D460112

Toán ứng dụng (hệ số 2 môn Toán)

17,50

17,50

 

 

 

 

(*)

D480102

Truyền thông và mạng máy tính

13,00

13,00

 

13,00

13,00

 

 

D480103

Kỹ thuật phần mềm

13,00

13,00

 

13,00

13,00

 

 

D480201

Công nghệ thông tin

13,00

13,00

 

13,00

13,00

 

 

D510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

13,00

 

14,00

 

 

 

 

D850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

13,00

13,00

14,00

13,00

13,00

 

 

D340405

Hệ thống thông tin quản lý

13,00

13,00

 

13,00

13,00

 

 

D340409

Quản trị công nghệ truyền thông

13,00

13,00

 

13,00

13,00

 

 

D340101

Quản trị kinh doanh

14,00

14,00

 

14,00

14,00

 

 

D340115

Marketing

14,00

14,00

 

14,00

14,00

 

 

D340120

Kinh doanh quốc tế

14,00

14,00

 

14,00

14,00

 

 

D340201

Tài chính – Ngân hàng

14,00

14,00

 

14,00

14,00

 

 

D340301

Kế toán

13,00

13,00

 

13,00

13,00

 

 

D340404

Quản trị nhân lực

13,00

13,00

 

13,00

13,00

 

 

D340103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

14,00

14,00

 

14,00

14,00

 

 

D340107

Quản trị khách sạn

14,00

14,00

 

14,00

14,00

 

 

D340109

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

14,00

14,00

 

14,00

14,00

 

 

D220201

Ngôn ngữ Anh (hệ số 2 môn Anh văn)

 

 

 

19,00

 

 

(*)

D210403

 

Thiết kế đồ họa (hệ số 2 môn Vẽ trang trí màu hoặc môn Hình họa mỹ thuật)

 

 

 

 

 

18,00

 

 

D210404

 

Thiết kế thời trang ( hệ số 2 môn Vẽ trang trí màu)

 

 

 

 

 

18,00

 

D210405

 

Thiết kế nội thất (hệ số 2 môn Vẽ trang trí màu hoặc môn Hình họa mỹ thuật)

 

 

 

 

 

18,00

 

 

(*)  Giá trị trung bình của điểm trúng tuyển có tính đến hệ số của môn chính không thấp hơn giá trị trung bình của mức điểm xét tuyển cơ bản vào đại học và mức điểm xét tuyển cơ bản ngành Toán ứng dụng là 13 điểm và ngành Ngôn ngữ Anh là 14,00 điểm.

Mã ngành

NGÀNH ĐÀO TẠO CAO ĐẲNG

Điểm trúng tuyển – Khối

Ghi chú

A

A1

B

C

D1

D3

C340101

Quản trị kinh doanh

10,00

10,00

 

 

10,00

10,00

 

C340120

Kinh doanh quốc tế

10,00

10,00

 

 

10,00

10,00

 

C340301

Kế toán

10,00

10,00

 

 

10,00

10,00

 

C340406

Quản trị văn phòng

10,00

10,00

 

 

10,00

10,00

 

C340103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

10,00

10,00

 

 

10,00

10,00

 

C340107

Quản trị khách sạn

10,00

10,00

 

 

10,00

10,00

 

C340109

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

10,00

10,00

 

 

10,00

10,00

 

C220201

Tiếng Anh (hệ số 2 môn Anh văn)

 

 

 

 

15,00

 

(+)

(*) Giá trị trung bình của điểm trúng tuyển có tính đến hệ số của môn Anh văn không thấp hơn giá trị trung bình của mức điểm xét tuyển cơ bản vào cao đẳng và mức điểm xét tuyển cơ bản ngành Tiếng Anh là 10 điểm.

Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng và khu vực tuyển sinh áp dụng theo khung điểm ưu tiên được quy định tại mục 1.a điều 33 Quy chế tuyển sinh như sau:

 

KV3

KV2

KV2-NT

KV1

Học sinh PTTH

0.0

0.5

1.0

1.5

Ưu tiên 2

1.0

1.5

2.0

2.5

Ưu tiên 1

2.0

2.5

3.0

3.5

Thí sinh trúng tuyển nguyện vọng 1 cần lưu ý xem hướng dẫn nhập học để chuẩn bị hồ sơ và làm thủ tục nhập học theo đúng quy định. Nhận hồ sơ nhập học: từ ngày 15/8/2014 đến ngày 29/8/2014.

II. THÔNG TIN XÉT TUYỂN NGUYỆN VỌNG BỔ SUNG

1. Đối tượng xét tuyển nguyện vọng bổ sung

Thí sinh đã dự thi đại học năm 2014 theo đề chung của Bộ GD&ĐT (trường không xét tuyển từ kỳ thi tuyển sinh cao đẳng – đợt 3), không trúng tuyển nguyện vọng 1 nhưng có kết quả thi bằng hoặc cao hơn điểm tối thiểu nhận xét tuyển nguyện vọng bổ sung cho từng ngành, khối thi (không có môn 00 (không) điểm).

2. Điểm nhận xét tuyển nguyện vọng bổ sung

Mã ngành

NGÀNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC

Điểm tối thiểu nhận xét tuyển  nguyện vọng  bổ sung – Khối

Chỉ tiêu

A

A1

B

D1

D3

H

H1,V, V1

D460112

Toán ứng dụng (hệ số 2 môn Toán)(*)

17,50

17,50

 

 

 

 

 

40

D480102

Truyền thông và mạng máy tính

13,00

13,00

 

13,00

13,00

 

 

80

D480103

Kỹ thuật phần mềm

13,00

13,00

 

13,00

13,00

 

 

90

D480201

Công nghệ thông tin

13,00

13,00

 

13,00

13,00

 

 

80

D510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

13,00

 

14,00

 

 

 

 

60

D850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

13,00

13,00

14,00

13,00

13,00

 

 

100

D340405

Hệ thống thông tin quản lý

13,00

13,00

 

13,00

13,00

 

 

80

D340101

Quản trị kinh doanh

14,00

14,00

 

14,00

14,00

 

 

40

D340115

Marketing

14,00

14,00

 

14,00

14,00

 

 

40

D340120

Kinh doanh quốc tế

14,00

14,00

 

14,00

14,00

 

 

40

D340201

Tài chính – Ngân hàng

14,00

14,00

 

14,00

14,00

 

 

80

D340301

Kế toán

13,00

13,00

 

13,00

13,00

 

 

70

D340404

Quản trị nhân lực

13,00

13,00

 

13,00

13,00

 

 

60

D340103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

14,00

14,00

 

14,00

14,00

 

 

40

D220201

Ngôn ngữ Anh (hệ số 2 môn Anh văn) (*)

 

 

 

19,00

 

 

 

60

D210403

 

Thiết kế đồ họa (hệ số 2 môn Vẽ trang trí màu hoặc môn Hình họa mỹ thuật)

 

 

 

 

 

18,00

 

17,00

 

100

D210404

 

Thiết kế thời trang ( hệ số 2 môn Vẽ trang trí màu)

 

 

 

 

 

18,00

17,00

40

D210405

 

Thiết kế nội thất (hệ số 2 môn Vẽ trang trí màu hoặc môn Hình họa mỹ thuật)

 

 

 

 

 

18,00

 

17,00

 

60

(*) Giá trị trung bình của điểm xét tuyển có tính đến hệ số của môn chính không thấp hơn giá trị trung bình của mức điểm xét tuyển cơ bản vào đại học.

Mã ngành

NGÀNH ĐÀO TẠO CAO ĐẲNG

Điểm tối thiểu nhận xét tuyển  nguyện vọng  bổ sung – Khối

Chỉ tiêu

A

A1

C

D1

D3

 

C340101

Quản trị kinh doanh

10,00

10,00

 

10,00

10,00

60

C340120

Kinh doanh quốc tế

10,00

10,00

 

10,00

10,00

60

C340301

Kế toán

10,00

10,00

 

10,00

10,00

40

C340406

Quản trị văn phòng

10,00

10,00

10,00

10,00

10,00

50

C340103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

10,00

10,00

 

10,00

10,00

40

C340107

Quản trị khách sạn

10,00

10,00

 

10,00

10,00

60

C340109

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

10,00

10,00

 

10,00

10,00

40

C220201

Tiếng Anh (hệ số 2 môn Anh văn)(*)

 

 

 

15,00

 

50

(*)  Giá trị trung bình của điểm xét tuyển có tính đến hệ số của môn chính không thấp hơn giá trị trung bình của mức điểm xét tuyển cơ bản vào cao đẳng.

3. Hồ sơ, thời gian và địa điểm nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung

Hồ sơ xét tuyển gồm:

  • Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi ghi rõ ngành đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung
  • Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng (kèm với hồ sơ)

Các mốc thời gian dành cho thí sinh xét tuyển nguyện vọng bổ sung:

  • Thời gian nhận hồ sơ: từ ngày 20/8/2014 đến 17:00 ngày 08/9/2014
  • Công bố kết quả xét tuyển: ngày 11/9/2014

Thí sinh trúng tuyển nhận giấy nhập học trực tiếp tại trường (trường không gởi giấy báo về nhà).
– Nhận hồ sơ nhập học: từ ngày 15/9/2014 đến ngày 20/9/2014

Thí sinh liên hệ tư vấn và gởi hồ sơ theo địa điểm như sau:

  • Trực tiếp tại Văn phòng Tuyển sinh (tầng trệt), tàixỉu online , số 8 Nguyễn Văn Tráng, Q.1, TP.HCM. Điện thoại: 1900.1278 (số nội bộ 11. 400).
  • Chuyển phát nhanh qua bưu điện theo địa chỉ Phòng Đào tạo, tàixỉu online , số 8 Nguyễn Văn Tráng, Q.1, TP.HCM.

Danh mục liên quan

Toàn cảnh tuyển sinh
image image image