Điểm trúng tuyển NV bổ sung đợt 1 và thông tin xét tuyển NV bổ sung đợt 2 Bậc ĐH, CĐ hệ chính quy 2012
Căn cứ điểm sàn đại học và cao đẳng năm 2012, chỉ tiêu tuyển sinh, kết quả thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2012 và hồ sơ đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung của thí sinh, Hội đồng tuyển sinh trường quyết định điểm trúng tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1 và thông tin xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 2 cho thí sinh phổ thông trung học thuộc khu vực 3 như sau:
Căn cứ điểm sàn đại học và cao đẳng năm 2012, chỉ tiêu tuyển sinh, kết quả thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2012 và hồ sơ đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung của thí sinh, Hội đồng tuyển sinh trường quyết định điểm trúng tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1 và thông tin xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 2 cho thí sinh phổ thông trung học thuộc khu vực 3 như sau:
I. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN NGUYỆN VỌNG BỔ SUNG ĐỢT 1:
Mã ngành |
NGÀNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC |
Điểm trúng tuyển – Khối |
Ghi chú |
|||||
A |
A1 |
B |
D1 |
D3 |
V, H |
|||
D460112 |
Toán ứng dụng ( hệ số 2 môn Toán) |
17,00 |
17,00 |
|
|
|
|
(*) |
D480102 |
Truyền thông và mạng máy tính |
13,00 |
13,00 |
|
13,50 |
13,50 |
|
|
D480201 |
Công nghệ thông tin |
14,00 |
14,00 |
|
14,00 |
14,00 |
|
|
D510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
13,00 |
|
14,00 |
|
|
|
|
D340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
13,00 |
13,00 |
|
13,50 |
13,50 |
|
|
D340101 |
Quản trị kinh doanh |
16,00 |
16,00 |
|
16,00 |
16,00 |
|
|
D340120 |
Kinh doanh quốc tế |
16,00 |
16,00 |
|
16,00 |
16,00 |
|
|
D340301 |
Kế toán |
15,00 |
15,00 |
|
15,00 |
15,00 |
|
|
D340103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
13,00 |
13,00 |
|
13,50 |
13,50 |
|
|
D340107 |
Quản trị khách sạn |
15,00 |
15,00 |
|
15,00 |
15,00 |
|
|
D340109 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
14,50 |
14,50 |
|
14,50 |
14,50 |
|
|
D220201 |
Ngôn ngữ Anh (hệ số 2 môn Anh văn) |
|
|
|
22,00 |
|
|
(*) |
D210404 |
Thiết kế thời trang ( hệ số 2 môn Vẽ trang trí màu) |
|
|
|
|
|
18,00 |
(*) |
D210403 |
Thiết kế đồ họa (hệ số 2 môn Vẽ trang trí màu hoặc môn Hình họa mỹ thuật) |
|
|
|
|
|
18,00
|
(*) |
|
Quản trị công nghệ truyền thông |
13,00 |
13,00 |
|
13,50 |
13,50 |
|
|
(*) Điểm chưa nhân hệ số phải trên điểm sàn đại học
Mã ngành |
NGÀNH ĐÀO TẠO CAO ĐẲNG |
Điểm trúng tuyển – Khối |
Ghi chú |
|||||
A |
A1 |
B |
C |
D1 |
D3 |
|||
C480102 |
Truyền thông và mạng máy tính |
10,00 |
10,00 |
|
|
10,50 |
10,50 |
|
C480201 |
Công nghệ thông tin |
10,00 |
10,00 |
|
|
10,50 |
10,50 |
|
C340101 |
Quản trị kinh doanh |
11,50 |
11,50 |
|
|
11,50 |
11,50 |
|
C340120 |
Kinh doanh quốc tế |
11,00 |
11,00 |
|
|
11,00 |
11,00 |
|
C340301 |
Kế toán |
10,00 |
10,00 |
|
|
10,50 |
10,50 |
|
C340406 |
Quản trị văn phòng |
10,00 |
10,00 |
|
11,00 |
10,50 |
10,50 |
|
C340103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
10,00 |
10,00 |
|
|
10,50 |
10,50 |
|
C340107 |
Quản trị khách sạn |
11,00 |
11,00 |
|
|
11,00 |
11,00 |
|
C340109 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
10,00 |
10,00 |
|
|
10,50 |
10,50 |
|
C220201 |
Tiếng Anh (hệ số 2 môn Anh văn) |
|
|
|
|
15,00 |
|
(*) |
(*) Điểm chưa nhân hệ số phải trên điểm sàn cao đẳng
Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng và khu vực tuyển sinh áp dụng theo khung điểm ưu tiên được quy định tại mục 1.a điều 33 Quy chế tuyển sinh như sau:
|
KV3 |
KV2 |
KV2-NT |
KV1 |
Học sinh PTTH |
0.0 |
0.5 |
1.0 |
1.5 |
Ưu tiên 2 |
1.0 |
1.5 |
2.0 |
2.5 |
Ưu tiên 1 |
2.0 |
2.5 |
3.0 |
3.5 |
Thí sinh trúng tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1 cần lưu ý xem hướng dẫn nhập học để chuẩn bị hồ sơ và làm thủ tục nhập học theo đúng quy định (Hướng dẫn nhập học đã đăng tải trên pertoo.com).
II. THÔNG TIN XÉT TUYỂN NGUYỆN VỌNG BỔ SUNG ĐỢT 2:
1. Đối tượng xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 2:
Thí sinh đã dự thi đại học năm 2012 theo đề chung của Bộ GD&ĐT (không xét từ kỳ thi tuyển sinh cao đẳng), không trúng tuyển nguyện vọng 1 và nguyện vọng bổ sung đợt 1 nhưng có kết quả thi bằng hoặc cao hơn điểm tối thiểu nhận xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 2 cho từng ngành, khối thi (không có môn 00 (không) điểm).
Thí sinh không trúng tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1 của tàixỉu online được đăng ký hồ sơ xét tuyển mới, thỏa yêu cầu điểm nhận hồ sơ xét tuyển cho những ngành có nhận xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 2.
2. Điểm nhận xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 2:
Mã ngành |
NGÀNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC |
Điểm tối thiểu nhận xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 2 – Khối |
Chỉ tiêu |
|||||
A |
A1 |
B |
D1 |
D3 |
H, V |
|||
D460112 |
Toán ứng dụng ( hệ số 2 môn Toán)(*) |
17,00 |
17,00 |
|
|
|
|
40 |
D480102 |
Truyền thông và mạng máy tính |
13,00 |
13,00 |
|
13,50 |
13,50 |
|
40 |
D480201 |
Công nghệ thông tin |
14,00 |
14,00 |
|
14,00 |
14,00 |
|
20 |
D510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
13,00 |
|
14,00 |
|
|
|
40 |
D340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
13,00 |
13,00 |
|
13,50 |
13,50 |
|
80 |
D340101 |
Quản trị kinh doanh |
16,00 |
16,00 |
|
16,00 |
16,00 |
|
20 |
D340120 |
Kinh doanh quốc tế |
16,00 |
16,00 |
|
16,00 |
16,00 |
|
20 |
D340301 |
Kế toán |
15,00 |
15,00 |
|
15,00 |
15,00 |
|
20 |
D340103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
13,00 |
13,00 |
|
13,50 |
13,50 |
|
20 |
D340109 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (**) |
14,50 |
14,50 |
|
14,50 |
14,50 |
|
20 |
D340107 |
Quản trị khách sạn |
15,00 |
15,00 |
|
15,00 |
15,00 |
|
20 |
D220201 |
Ngôn ngữ Anh (hệ số 2 môn Anh văn)(*) |
|
|
|
22,00 |
|
|
20 |
D210404 |
Thiết kế thời trang (hệ số 2 môn Vẽ trang trí màu) |
|
|
|
|
|
18,00 |
40 |
D210403 |
Thiết kế đồ họa (khối H hệ số 2 môn Vẽ trang trí màu hoặc môn Hình họa mỹ thuật, khối V hệ số 2 môn Vẽ mỹ thuật ) |
|
|
|
|
|
18,00
|
40 |
|
Quản trị công nghệ truyền thông |
13,00 |
13,00 |
|
13,50 |
13,50 |
|
40 |
(*) Điểm chưa nhân hệ số phải trên điểm sàn đại học
(**) Sinh viên có thể chọn học chương trình hợp tác quốc tế để nhận thêm Bằng cử nhân Quản lý khách sạn – nhà hàng quốc tế của Trường Du lịch khách sạn quốc tế Vatel, Cộng hòa Pháp (đăng ký ngay từ khi nhập học và thỏa điều kiện về Tiếng Anh).
Mã ngành |
NGÀNH ĐÀO TẠO CAO ĐẲNG |
Điểm tối thiểu nhận xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 2 – Khối |
Chỉ tiêu |
|||||
A |
A1 |
B |
C |
D1 |
D3 |
|||
C480102 |
Truyền thông và mạng máy tính |
10,00 |
10,00 |
|
|
10,50 |
10,50 |
60 |
C480201 |
Công nghệ thông tin |
10,00 |
10,00 |
|
|
10,50 |
10,50 |
60 |
C340101 |
Quản trị kinh doanh |
11,50 |
11,50 |
|
|
11,50 |
11,50 |
20 |
C340120 |
Kinh doanh quốc tế |
11,00 |
11,00 |
|
|
11,00 |
11,00 |
20 |
C340301 |
Kế toán |
10,00 |
10,00 |
|
|
10,50 |
10,50 |
20 |
C340406 |
Quản trị văn phòng |
10,00 |
10,00 |
|
11,00 |
10,50 |
10,50 |
60 |
C340103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
10,00 |
10,00 |
|
|
10,50 |
10,50 |
20 |
C340107 |
Quản trị khách sạn |
11,00 |
11,00 |
|
|
11,00 |
11,00 |
20 |
C340109 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
10,00 |
10,00 |
|
|
10,50 |
10,50 |
20 |
C220201 |
Tiếng Anh (hệ số 2 môn Anh văn)(*) |
|
|
|
|
15,00 |
|
20 |
(*) Điểm chưa nhân hệ số phải trên điểm sàn cao đẳng
3. Hồ sơ, thời gian và địa điểm nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung:
- Hồ sơ xét tuyển gồm:
– Bản photo Giấy chứng nhận kết quả thi ghi rõ ngành đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung (khi trúng tuyển, thí sinh nộp Giấy chứng nhận kết quả thi bản gốc có mộc đỏ của Trường tổ chức thi để làm hồ sơ nhập học).
– Mỗi giấy chứng nhận kết quả thi chỉ được đăng ký xét tuyển cho một ngành.
– Lệ phí xét tuyển: 15.000 đồng (kèm với hồ sơ)
- Các mốc thời gian xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 2:
– Thời gian nhận hồ sơ: từ ngày ra thông báo đến 17g00 ngày 30/08/2012.
(Lệ phí xét tuyển không được hoàn lại sau khi nộp hồ sơ)
– Kết quả xét tuyển công bố trên website của Trường ngày 31/08/2012.
– Nhận hồ sơ nhập học: hạn chót ngày 10/9/2012 tại 93 Cao Thắng, Q.3, Tp.HCM
- Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 2 liên hệ tư vấn và gởi hồ sơ theo địa điểm như sau:
- Trực tiếp tại phòng C003 – Văn phòng Tuyển sinh, tàixỉu online , 93 Cao Thắng, Q.3, TP.HCM – Điện thoại: (08) 38 301 877 (số nội bộ 131 hoặc 106)
- Chuyển phát nhanh qua bưu điện theo địa chỉ Phòng Đào tạo, tàixỉu online , 93 Cao Thắng, Q.3, TP.HCM.
DANH SÁCH TRÚNG TUYỂN NGUYỆN VỌNG BỔ SUNG ĐỢT 1, vui lòng xem