Năm 2015, Trường ĐH Hoa Sen tiếp tục đẩy mạnh và triển khai chính sách học bổng tuyển sinh với tổng giá tr�?lên đến 7,2 t�?đồng. Theo đó, trường dành 120 suất học bổng cho các thí sinh tham gia sơ tuyển và xét tuyển vào trường.
Hằng năm, chương trình học bổng của trường có 3 loại là tài năng, khuyến học và vượt khó. Tuy nhiên, điểm mới trong chính sách học bổng năm 2015 chính là m�?rộng đối tượng tham gia d�?tuyển. Những thí sinh có năng khiếu, đạt các giải thưởng năng khiếu tại các cuộc thi trong và ngoài nước khi tham gia d�?tuyển có th�?nhận những suất học bổng tài năng tr�?giá t�?50 triệu đến 200 triệu đồng. Thí sinh đã tốt nghiệp THPT tại các trường chuyên tham gia xét tuyển vào trường cũng có th�?tr�?thành ch�?nhân học bổng tài năng nếu tổng môn thi trong k�?thi THPT quốc gia đạt t�?22 điểm tr�?lên (không tính điểm ưu tiên). Đối với nhóm ngành thiết k�? trường s�?xét thêm điểm thi môn năng khiếu.
Trường ĐH Hoa Sen trao học bổng cho tân sinh viên
Ngoài ra, trường dành 70 suất học bổng khuyến học cho thí sinh có kết qu�?học tập khá – giỏi tr�?lên trong 2,5 năm THPT; 30 suất học bổng vượt khó cho thí sinh có học lực loại khá tr�?lên trong 5 học k�?học tại trường THPT.
Thí sinh có th�?tham gia nộp h�?sơ d�?tuyển học bổng t�?ngày 15-3 đến 5-7 và t�?ngày 16 đến 26-7 bằng hình thức nộp trực tuyến hoặc trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.
Theo B.Trân
(Nguồn: Người lao động, ngày 14/04/2015)
B�?GD&ĐT vừa chính thức xác nhận Đ�?án tuyển sinh đáp ứng các yêu cầu quy định theo Quy ch�?tuyển sinh đại học cao đẳng h�?chính quy hiện hành của trường ĐH Hoa Sen. Đ�?án này đã được điều chỉnh dựa trên các tiếp thu ý kiến của B�?và của công chúng của phiên bản đầu tiên. Các điểm chính của phương án tuyển sinh chính thức năm 2015 bao gồm:
Năm 2015, Trường Đại học Hoa Sen thực hiện phương thức tuyển sinh đại học, cao đẳng bằng phương thức xét tuyển. Trước khi xét tuyển căn c�?trên kết qu�?k�?thi Trung học ph�?thông quốc gia, trường t�?chức sơ tuyển dựa trên điểm trung bình học b�?THPT. Thí sinh chưa đăng ký sơ tuyển nếu đạt điều kiện vẫn có th�?đăng ký b�?sung đến thời điểm xét tuyển.
Trường căn c�?kết qu�?học tập năm lớp 10, 11 và học k�?1 lớp 12 đ�?sơ tuyển. Thí sinh đạt yêu cầu vòng sơ tuyển và đ�?điều kiện tốt nghiệp THPT s�?được xét tuyển. Vòng sơ tuyển này áp dụng cho phương thức xét tuyển 1 và 2; các phương thức xét tuyển 3, 4 và 5 không thực hiện sơ tuyển.
Phương thức và ch�?tiêu c�?th�?của từng phương thức xét tuyển như sau:
Tiêu chí |
Diễn giải |
Bậc Đại học |
Bậc Cao đẳng |
|
Thiết k�?đ�?ho�? Thời trang, Nội thất | Các ngành còn lại | |||
Ch�?tiêu | Tổng ch�?tiêu tất c�?các ngành là 2.630 | 2.430 |
200 |
|
Điểm tối thiểu sơ tuyển (đối với phương thức 1 và 2) | Điểm trung bình c�?năm lớp 10, lớp 11 và học k�?1 lớp 12 | 5,5 | 6,0 | 5,0 |
Xét tuyển (5 phương thức, chi tiết từng phương thức xem mục 2 bên dưới) | ||||
Phương thức 1: | Xét tuyển trên kết qu�?K�?thi Trung học ph�?thông quốc gia (có sơ tuyển) | – | 1.930 | |
Phương thức 2: | Xét tuyển kết hợp giữa kết qu�?K�?thi Trung học ph�?thông quốc gia và xét tuyển năng khiếu (có sơ tuyển) |
200 |
– |
– |
Phương thức 3: | Xét tuyển kết hợp kết qu�?học tập 3 năm THPT và chứng ch�?Anh văn quốc t�?(không sơ tuyển) | 270 | ||
Phương thức 4: | Xét tuyển kết hợp kết qu�?học tập 3 năm THPT và bài luận dành các thí sinh đã tốt nghiệp THPT tại các trường THPT chuyên (không sơ tuyển). | 130 | ||
Phương thức 5: | Xét tuyển trên kết qu�?học tập 3 năm THPT và phỏng vấn (không sơ tuyển, tùy ngành) | – | – | 100 |
Tuyển thẳng | Các thí sinh thuộc diện được tuyển thẳng không phải đăng ký xét tuyển, ch�?cần nộp h�?sơ xét tuyển thẳng theo quy định của B�?GD&ĐT. |
(Nhấn vào từng phương thức xét tuyển bên dưới đ�?xem thông tin chi tiết; nhấn vào lần nữa đ�?đóng lại phương thức đó)
Phương thức 1: Xét tuyển trên kết qu�?K�?thi Trung học ph�?thông quốc gia
a. Đối tượng xét tuyển: tất c�?các thí sinh tham d�?k�?thi Trung học ph�?thông quốc gia và đã tốt nghiệp THPT. Các thí sinh thuộc diện được tuyển thẳng không phải đăng ký xét tuyển, ch�?cần nộp h�?sơ xét tuyển thẳng theo quy định của B�?GD&ĐT.
b. Ch�?tiêu tuyển sinh: 1.930
c. Các ngành xét tuyển và môn xét tuyển
STT | Tên ngành | Mã ngành | T�?hợp các môn thi xét tuyển |
A | Bậc Đại học | ||
1 | Toán ứng dụng | D460112 | 1) Toán, Vật lý, Hóa học (khối A) 2) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (khối A1) 3) Toán, Ng�?Văn, Ngoại ng�?/strong> (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (khối D1,3) 4) Toán, Tiếng Anh, Hóa học (khối mới) H�?s�?2 môn Toán đối với ngành Toán ứng dụng |
2 | Truyền thông và mạng máy tính | D480102 | |
3 | K�?thuật phần mềm | D480103 | |
4 | Công ngh�?thông tin | D480201 | |
5 | H�?thống thông tin quản lý | D340405 | |
6 | Công ngh�?môi trường | D510406 | 1) Toán, Vật lý, Hóa học (khối A) 2) Toán, Hóa học, Sinh học (khối B) 3) Toán, Tiếng Anh, Hóa học (khối mới) 4) Toán, Tiếng Anh, Sinh học (khối mới) |
7 | Quản lý tài nguyên và môi trường | D850101 | 1) Toán, Vật lý, Hóa học (khối A) 2) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (khối A1) 3) Toán, Hóa học, Sinh học (khối B) 4) Toán, Ng�?Văn, Ngoại ng�?/strong> (Tiếng Anh hoặc Tiếng Pháp) (khối D1,3) |
8 | Quản tr�?kinh doanh | D340101 | 1) Toán, Vật lý, Hóa học (khối A) 2) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (khối A1) 3) Toán, Ng�?Văn, Ngoại ng�?/strong> (Tiếng Anh hoặc Tiếng Pháp) (khối D1,3) 4) Toán, Tiếng Anh, Lịch s�?(khối mới) |
9 | Marketing | D340115 | |
10 | Kinh doanh quốc t�?/td> | D340120 | |
11 | Tài chính – Ngân hàng | D340201 | |
12 | K�?toán | D340301 | |
13 | Quản tr�?nhân lực | D340404 | |
14 | Quản tr�?công ngh�?truyền thông | D340409 | |
15 | Quản tr�?dịch v�?du lịch và l�?hành | D340103 | |
16 | Quản tr�?khách sạn | D340107 | |
17 | Quản tr�?nhà hàng và dịch vụ ăn uống | D340109 | |
18 | Ngôn ng�?Anh | D220201 | 1) Toán, Ng�?Văn, Tiếng Anh (khối D1) 2) Ng�?Văn, Tiếng Anh, Lịch s�?(khối mới) 3) Toán, Tiếng Anh, Lịch s�?/strong> (khối mới) 4) Ng�?Văn, Tiếng Anh, Địa lý (khối mới) H�?s�?2 môn Tiếng Anh |
B | Bậc Cao đẳng | ||
1 | Quản tr�?kinh doanh | C340101 | 1) Toán, Vật lý, Hóa học (khối A) 2) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (khối A1) 3) Toán, Ng�?Văn, Ngoại ng�?(Tiếng Anh hoặc Tiếng Pháp) (khối D1,3) 4) Toán, Tiếng Anh, Lịch s�?(khối mới) |
2 | Kinh doanh quốc t �?/td> | C340120 | |
3 | Quản tr�?khách sạn | C340107 | |
4 | Quản tr�?nhà hàng và dịch v�?ăn uống | C340109 | |
5 | Quản tr�?văn phòng | C340406 |
d. Điều kiện và tiêu chí xét tuyển
Điều kiện xét tuyển:
Hội đồng tuyển sinh trường s�?quyết định trúng tuyển căn c�?tổng điểm ba môn theo t�?hợp đăng ký xét tuyển, cộng điểm ưu tiên (nếu có) theo quy định của B�?GD&ĐT và xét điểm xét tuyển t�?cao xuống. Trong đó các môn chính nhân h�?s�?2.
e. Lịch tuyển sinh:
Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp giữa kết qu�?K�?thi Trung học ph�?thông quốc gia và xét tuyển năng khiếu
a. Đối tượng xét tuyển: tất c�?các thí sinh tham d�?k�?thi Trung học ph�?thông quốc gia và đã tốt nghiệp THPT.
b. Ch�?tiêu tuyển sinh: 200
c. Các ngành xét tuyển và môn xét tuyển:
STT | Tên ngành | Mã ngành | T�?hợp các môn xét tuyển (*) |
1 | Thiết k�?đ�?họa | D210403 | 1.Ng�?văn, V�?trang trí màu, Hình họa (khối H của các trường ĐH có t�?chức thi) 2.Ng�?Văn, Toán, V�?trang trí màu (khối H1 của các trường ĐH có t�?chức thi) 3.Ng�?văn, V�?trang trí màu h�?s�?2 (hoặc môn năng khiếu tương đương của các trường ĐH có t�?chức thi) 4.Ng�?văn, năng khiếu (nộp Tuyển tập ngh�?thuật), phỏng vấn. |
2 | Thiết k�?thời trang | D210404 | |
3 | Thiết k�?nội thất | D210405 |
(*) Thông tin v�?t�?hợp các môn xét tuyển:
d. Điều kiện và tiêu chí xét tuyển:
Điều kiện xét tuyển:
Hội đồng tuyển sinh trường s�?quyết định trúng tuyển căn c�?tổng điểm các môn theo t�?hợp đăng ký xét tuyển, cộng điểm ưu tiên (nếu có) theo quy định của B�?GD&ĐT và xét điểm xét tuyển t�?cao xuống. Trong đó các môn chính nhân h�?s�?2.
e. H�?sơ tuyển tập ngh�?thuật và phỏng vấn:
Hội đồng chuyên môn s�?phỏng vấn và chấm điểm (thang điểm 10) v�?các tác phẩm trong Tuyển tập ngh�?thuật (Art portfolio) của thí sinh, t�?đó có th�?xác định đúng là tuyển tập của thí sinh, năng khiếu ngh�?thuật có th�?học các ngành thiết k�?và động cơ học tập.
f. Lịch tuyển sinh: Thí sinh nộp h�?sơ xét tuyển theo các quy định của B�?GD&ĐT. Riêng, đối với sơ tuyển:
Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp kết qu�?học tập 3 năm THPT và chứng ch�?Anh văn quốc t�?/p>
a. Đối tượng xét tuyển: tất c�?các thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có chứng ch�?Anh văn quốc t�? Trường dành tối đa 10% ch�?tiêu trong tổng ch�?tiêu tuyển sinh đ�?xét tuyển đối tượng này.
b. Ch�?tiêu tuyển sinh: 270
c. Các ngành xét tuyển: tất c�?các ngành tuyển sinh bậc đại học và cao đẳng của trường
d. Điều kiện và tiêu chí xét tuyển:
Điều kiện xét tuyển:
Hội đồng tuyển sinh trường s�?quyết định trúng tuyển căn c�?điều kiện xét tuyển và xét điểm trúng tuyển là điểm trung bình cộng 3 năm THPT, lấy điểm t�?cao xuống.
e. Lịch tuyển sinh
Thời gian đăng ký xét tuyển:
Thí sinh xét tuyển s�?nhận kết qu�?xét tuyển và làm h�?sơ nhập học vào 3 đợt mỗi năm theo thông báo tuyển sinh của trường.
Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp kết qu�?học tập 3 năm THPT và bài luận
a. Đối tượng xét tuyển: các thí sinh đã tốt nghiệp THPT tại các trường THPT chuyên. Trường dành tối đa 5% ch�?tiêu trong tổng ch�?tiêu tuyển sinh đ�?xét tuyển đối tượng này.
b. Ch�?tiêu tuyển sinh: 130
c. Các ngành xét tuyển: tất c�?các ngành tuyển sinh bậc đại học và cao đẳng của trường
d. Điều kiện và tiêu chí xét tuyển:
Điều kiện xét tuyển:
Hội đồng tuyển sinh trường căn c�?các h�?sơ đạt điều kiện xét tuyển s�?quyết định trúng tuyển dựa vào điểm trung bình cộng 3 năm học THPT và điểm bài luận, lấy điểm trúng tuyển t�?cao xuống.
e. Lịch tuyển sinh:
Thời gian đăng ký xét tuyển:
Thí sinh xét tuyển s�?nhận kết qu�?xét tuyển và làm h�?sơ nhập học vào 3 đợt mỗi năm theo thông báo tuyển sinh của trường.
Phương thức 5: Xét tuyển trên kết qu�?học tập 3 năm THPT và phỏng vấn (tùy ngành)
a. Đối tượng xét tuyển: các thí sinh đã tốt nghiệp THPT. Trường dành khoảng 50% ch�?tiêu trong tổng ch�?tiêu tuyển sinh cao đẳng đ�?xét tuyển theo phương thức này (có th�?cân đối ch�?tiêu giữa phương thức 1 và phương thức 5, nếu một trong hai phương thức tuyển chưa đạt ch�?tiêu).
b. Ch�?tiêu tuyển sinh: 100
c. Các ngành xét tuyển: tất c�?các ngành tuyển sinh bậc cao đẳng của trường
d. Điều kiện và tiêu chí xét tuyển:
Điều kiện xét tuyển:
Hội đồng tuyển sinh trường s�?quyết định trúng tuyển căn c�?điều kiện xét tuyển, xét điểm trúng tuyển là điểm trung bình cộng 3 năm THPT và điểm phỏng vấn (nếu có), lấy điểm t�?cao xuống.
e. Lịch tuyển sinh:
Thời gian đăng ký xét tuyển:
Thời gian phỏng vấn: tùy theo s�?lượng thí sinh xét tuyển s�?xác định các buổi đ�?t�?chức Hội đồng phỏng vấn trong thời gian được nêu như sau và thông báo trên website của trường.
�?/span>Thí sinh xét tuyển s�?nhận kết qu�?xét tuyển và làm h�?sơ nhập học vào 3 đợt mỗi năm theo thông báo tuyển sinh của trường.
Thực hiện theo quy định của Liên B�?Tài chính- B�?Giáo dục và Đào tạo hiện hành.
Đại học Hoa Sen