phương thức tuyển sinh 2023 – Tuyển sinh //pertoo.com/tuyensinh Một trang web mới của Đại học Hoa Sen Thu, 05 Oct 2023 01:54:41 +0000 vi hourly 1 phương thức tuyển sinh 2023 – Tuyển sinh //pertoo.com/tuyensinh/dai-hoc-hoa-sen-cong-bo-4-phuong-thuc-tuyen-sinh-du-kien-nam-2023/ Tue, 03 Jan 2023 09:26:17 +0000 //pertoo.com/tuyensinh/?p=7665 Đầu năm 2023, Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Hoa Sen (HSU) công b�?phương án tuyển sinh Đại học chính quy d�?kiến năm 2023.

Theo đó, HSU d�?kiến xét tuyển 4.000 ch�?tiêu trình đ�?Đại học h�?chính quy dành cho 28 ngành học theo 4 phương thức xét tuyển sau:

  1. Phương thức 1: Xét tuyển trên kết qu�?K�?thi THPT quốc gia năm 2023
  2. Phương thức 2: Xét tuyển trên Kết qu�?học tập (Học b�? THPT
  3. Phương thức 3: Xét tuyển thẳng vào Trường Đại học Hoa Sen
  4. Phương thức 4: Xét tuyển trên kết qu�?k�?thi đánh giá năng lực ĐH Quốc gia TP.HCM và ĐH Quốc gia Hà Nội năm 2023
tix?u online

Đối với phương thức 1 – Xét tuyển trên kết qu�?K�?thi THPT quốc gia năm 2023, trường xét tuyển các ngành tuyển sinh bậc đại học với kết qu�?điểm của các thí sinh đã tham d�?k�?thi THPT năm 2023 và các t�?hợp môn thi xét tuyển theo quy định của BGDĐT do Hội đồng tuyển sinh Trường quyết định. Riêng ngành Ngôn ng�?Anh, thí sinh phải đạt t�?5.00 điểm tr�?lên đối với môn Tiếng Anh. Mức điểm tối thiểu nhận h�?sơ xét tuyển của các t�?hợp môn là t�?bằng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường quy định tr�?lên.

Đối với phương thức 2 �?Xét tuyển trên kết qu�?học b�?THPT, thí sinh chọn 1 trong 3 hình thức sau:

  • Xét tuyển trên Kết qu�?học tập (Học b�? 03 năm THPT, không tính HK2 của lớp 12: Điểm trung bình cộng các môn học trong c�?năm lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12 t�?6.0 điểm tr�?lên cho tất c�?các ngành (điểm làm tròn đến một s�?thập phân),
  • Xét tuyển trên Kết qu�?học tập (Học b�? 03 năm THPT: Điểm trung bình cộng các môn học trong c�?năm lớp 10, lớp 11 và c�?năm lớp 12 t�?6.0 điểm tr�?lên cho tất c�?các ngành.
  • Xét tuyển trên Kết qu�?học tập (Học b�? THPT theo t�?hợp 03 môn: Điểm trung bình cộng 3 môn trong t�?hợp đạt t�?6.0 điểm tr�?lên cho tất c�?các ngành.

Đối với phương thức 3xét tuyển thẳng vào Trường Đại học Hoa Sen, đây là phương thức mới được nhà trường áp dụng cho xét tuyển năm nay. Theo đó, thí sinh đã tốt nghiệp THPT theo quy định của BGDĐT và thỏa một trong các điều kiện theo yêu cầu của ngành của Trường đều có th�?nộp h�?sơ đăng ký xét tuyển. Một trong các điều kiện chi tiết như sau:

  • Có chứng ch�?Tiếng Anh quốc t�? IELTS (academic) t�?5.5 điểm tr�?lên hoặc TOEFL iBT t�?61 điểm tr�?lên hoặc TOEIC t�?600 điểm tr�?lên.
  • Có chứng ch�?hoặc văn bằng quốc t�?thuộc lĩnh vực, ngành đăng ký xét tuyển do các đơn v�? B�?Khoa học và Công ngh�? Microsoft, Cisco, NIIT, ARENA, APTECH cấp.
  • Đạt giải khuyến khích tr�?lên các cuộc thi cấp quốc gia, quốc t�? các cuộc thi năng khiếu thuộc các lĩnh vực, ngành, môn trong t�?hợp xét tuyển.
  • Tham gia phỏng vấn cùng Hội đồng ngành do Trường Đại học Hoa Sen t�?chức đạt t�?60 điểm tr�?lên (thang điểm 100).
  • Có bằng cao đẳng h�?chính quy, ngh�?tr�?lên hoặc tương đương theo quy định của BGDĐT.
  • Có bằng TCCN h�?chính quy, h�?ngh�?(hoặc tương đương theo quy định của BGDĐT) của cùng ngành hoặc ngành gần với ngành đăng ký xét tuyển.

Đối với phương thức 4 -Xét tuyển trên kết qu�?k�?thi đánh giá năng lực ĐH Quốc gia TP.HCM và ĐH Quốc gia Hà Nội năm 2023 , bên cạnh xét tuyển trên kết qu�?k�?thi đánh giá năng lực ĐH Quốc gia TP.HCM, nhà trường còn áp dụng xét tuyển trên kết qu�?k�?thi đánh giá năng lực ĐH Quốc gia Hà Nội năm 2023. Thí sinh d�?thi và có kết qu�?k�?thi đạt t�?600 điểm tr�?lên của ĐHQG-TPHCM/t�?67 điểm của ĐHQG -HN cho tất c�?các ngành, riêng ngành Phim nộp kèm ấn phẩm Portfolio.

Ngoài ra, Trường tuyển thẳng tất c�?thí sinh đ�?điều kiện tuyển thẳng theo quy định của BGDĐT và của Trường năm 2023. Thí sinh nộp h�?sơ đăng ký tuyển thẳng theo quy định tuyển thẳng.

Các ngành tuyển sinh đại học năm 2023 của trường gồm 27 ngành đào tạo thuộc 5 nhóm ngành: Kinh doanh – Quản lý; Thiết k�?– Ngh�?thuật, Du lịch �?Nhà hàng – Khách sạn, Công ngh�?thông tin, Xã hội nhân văn .

STTNgành bậc đại họcMã ngànhT�?hợp môn
1Quản tr�?kinh doanh7340101Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ng�?Văn, Ngoại ng�?(tiếng Anh/tiếng Pháp) (D01/D03)
Toán, Tiếng Anh, Lịch s�?/strong> (D09)
2Marketing7340115Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ng�?Văn, Ngoại ng�?(tiếng Anh/tiếng Pháp) (D01/D03)
Toán, Tiếng Anh, Lịch s�?/strong> (D09)
3Kinh doanh quốc t�?/td>7340120Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ng�?Văn, Ngoại ng�?(tiếng Anh/tiếng Pháp) (D01/D03)
Toán, Tiếng Anh, Lịch s�?/strong> (D09)
4Logistic & Quản lý chuỗi cung ứng7510605Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ng�?Văn, Ngoại ng�?(tiếng Anh/tiếng Pháp) (D01/D03)
Toán, Tiếng Anh, Lịch s�?/strong> (D09)
5Tài chính – Ngân hàng7340201Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ng�?Văn, Ngoại ng�?(tiếng Anh/tiếng Pháp) (D01/D03)
Toán, Tiếng Anh, Lịch s�?/strong> (D09)
6Quản tr�?nhân lực7340404Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ng�?Văn, Ngoại ng�?(tiếng Anh/tiếng Pháp) (D01/D03)
Toán, Tiếng Anh, Lịch s�?/strong> (D09)
7K�?toán7340301Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ng�?Văn, Ngoại ng�?(tiếng Anh/tiếng Pháp) (D01/D03)
Toán, Tiếng Anh, Lịch s�?/strong> (D09)
8Quan h�?công chúng7320108Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ng�?Văn, Ngoại ng�?(tiếng Anh/tiếng Pháp) (D01/D03)
Toán, Tiếng Anh, Lịch s�?/strong> (D09)
9Thương mại điện t�?/td>7340122Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ng�?Văn, Ngoại ng�?(tiếng Anh/tiếng Pháp) (D01/D03)
Toán, Tiếng Anh, Lịch s�?/strong> (D09)
10Quản tr�?khách sạn7810201Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ng�?Văn, Ngoại ng�?(tiếng Anh/tiếng Pháp) (D01/D03)
Toán, Tiếng Anh, Lịch s�?/strong> (D09)
11Quản tr�?nhà hàng & Dịch v�?ăn uống7810202Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ng�?Văn, Ngoại ng�?(tiếng Anh/tiếng Pháp) (D01/D03)
Toán, Tiếng Anh, Lịch s�?/strong> (D09)
12Quản tr�?s�?kiện7340412Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ng�?Văn, Ngoại ng�?(tiếng Anh/tiếng Pháp) (D01/D03)
Toán, Tiếng Anh, Lịch s�?/strong> (D09)
13Quản tr�?dịch v�?Du lịch L�?hành7810103Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ng�?Văn, Ngoại ng�?(tiếng Anh/tiếng Pháp) (D01/D03)
Toán, Tiếng Anh, Lịch s�?/strong> (D09)
14Quản tr�?công ngh�?truyền thông7340410Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ng�?Văn, Ngoại ng�?(tiếng Anh/tiếng Pháp) (D01/D03)
Toán, Tiếng Anh, Lịch s�?/strong> (D09)
15Digital Marketing7340114Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ng�?Văn, Ngoại ng�?(tiếng Anh/tiếng Pháp) (D01/D03)
Toán, Tiếng Anh, Lịch s�?/strong> (D09)
16Kinh t�?th�?thao7310113Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ng�?Văn, Ngoại ng�?(tiếng Anh/tiếng Pháp) (D01/D03)
Toán, Tiếng Anh, Lịch s�?/strong> (D09)
17Luật kinh t�?/td>7380107Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ng�?Văn, Ngoại ng�?(tiếng Anh/tiếng Pháp) (D01/D03)
Toán, Tiếng Anh, Lịch s�?/strong> (D09)
18Công ngh�?thông tin7480201Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ng�?Văn, Ngoại ng�?(tiếng Anh/ tiếng Pháp) (D01/D03)
Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07)
19Trí tu�?nhân tạo7480207Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ng�?Văn, Ngoại ng�?(Tiếng Anh hoặc Tiếng Pháp) (D01/D03)
Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07)
20K�?thuật phần mềm7480103Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ng�?Văn, Ngoại ng�?(Tiếng Anh hoặc Tiếng Pháp) (D01/D03)
Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07)
21Công ngh�?tài chính7340205Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ng�?Văn, Ngoại ng�?(tiếng Anh/tiếng Pháp) (D01/D03)
Toán, Tiếng Anh, Lịch s�?/strong> (D09)
22Thiết k�?Đ�?họa7210403Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ng�?Văn, Tiếng Anh (D01)
Toán, Tiếng Anh, Lịch s�?/strong> (D09)
Ng�?Văn, Tiếng Anh, Lịch s�?/strong> (D14)
23Thiết k�?Thời trang7210404Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ng�?Văn, Tiếng Anh (D01)
Toán, Tiếng Anh, Lịch s�?/strong> (D09)
Ng�?Văn, Tiếng Anh, Lịch s�?/strong> (D14)
24Phim7210304Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ng�?Văn, Tiếng Anh (D01)
Toán, Tiếng Anh, Lịch s�?/strong> (D09)
Ng�?Văn, Tiếng Anh, Lịch s�?/strong> (D14)
25Thiết k�?nội thất7580108Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ng�?Văn, Tiếng Anh (D01)
Toán, Tiếng Anh, Lịch s�?/strong> (D09)
Ng�?Văn, Tiếng Anh, Lịch s�?/strong> (D14)
26Ngh�?thuật s�?/td>7210408Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ng�?Văn, Tiếng Anh (D01)
Toán, Tiếng Anh, Lịch s�?/strong> (D09)
Ng�?Văn, Tiếng Anh, Lịch s�?/strong> (D14)
27Ngôn ng�?Anh7220201Toán, Ng�?Văn, Tiếng Anh (D01)
Toán, Tiếng Anh, Lịch s�?
(D09)
Ng�?Văn, Tiếng Anh, Lịch s�?
(D14)
Ng�?Văn, Tiếng Anh, Địa lý
(D15) H�?s�?2 môn Tiếng Anh và điểm thi môn Tiếng Anh chưa nhân h�?s�?phải đạt t�?5,00 điểm tr�?lên.
28Tâm lý học7310401Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ng�?văn, Tiếng Anh
(D01)
Toán, Tiếng Anh, Sinh học
(D08)
Toán, Tiếng Anh, Lịch s�?
(D09)

Thời gian nhận h�?sơ đăng ký xét tuyển chính thức của từng đợt s�?thông tin trong thông báo tuyển sinh của Trường. Tùy tình hình tuyển sinh các đợt của Trường, Hội đồng tuyển sinh s�?quyết định các ngành, ch�?tiêu cho các đợt tiếp theo nếu còn ch�?tiêu. Trường d�?kiến các đợt nhận h�?sơ như sau:

  • Đối với phương thức 1 (theo phương thức xét tuyển t�?kết qu�?thi THPT quốc gia):
    • Đợt 1: theo mốc thời gian quy định chung của BGDĐT
  • Đối với phương thức 2, 3,4 (theo phương thức riêng của Trường):
    • Đợt 1: t�?ngày 30/01/2023 đến ngày 02/07/2023 (ngh�?l�?30/04 và 01/05)
    • Đợt 2: t�?ngày 03/07/2023 đến ngày 03/09/2023
    • Đợt 3: t�?ngày 04/09/2023 đến ngày 17/09/2023
    • Đợt 4: t�?ngày 18/09/2023 đến ngày 01/10/2023
    • Đợt 5: t�?ngày 02/10/2023 đến ngày 22/10/2023

Và các đợt b�?sung khác do Hội đồng tuyển sinh của Trường quyết định nếu còn ch�?tiêu tuyển sinh năm 2023.

Thí sinh đăng ký h�?sơ xét tuyển cho Trường theo cách thức như sau:

  • Đăng ký trực tiếp (và liên h�?tư vấn, h�?tr�? giải đáp thắc mắc liên quan đến việc t�?chức xét tuyển của Trường): Phòng 201 (Lầu 2), Trường Đại học Hoa Sen, s�?8 Nguyễn Văn Tráng, Quận 1, TP.HCM. Điện thoại: (028) 7300.7272. Email: [email protected].
  • Gửi bưu điện: Thí sinh chuyển phát nhanh qua bưu điện (trên bìa thư ghi rõ “H�?sơ đăng ký xét tuyển đại học�? theo địa ch�? Phòng Đào tạo đại học, Trường Đại học Hoa Sen, s�?8 Nguyễn Văn Tráng, Quận 1, TP.HCM.
]]>