Chương trình Giáo Dục Quốc Phòng – An ninh
Chương trình Giáo dục quốc phòng – An ninh (GDQP) gồm 04 học phần (HP) như sau:
Tên học phần | MSMH | Số tiết |
---|---|---|
Học phần GDQP 1 | QP001DV01 | 45 tiết |
Học phần GDQP 2 | QP002DV01 | 30 tiết |
Học phần GDQP 3 | QP003DV01 | 30 tiết |
Học phần GDQP 4 | QP004DV01 | 60 tiết |
Nội dung các Học phần Giáo dục quốc phòng – An ninh
1. Học phần GDQP 1: Đường lối quốc phòng và an ninh của Đảng Cộng sản Việt Nam
STT | Nội dung | Tổng số tiết | Lý thuyết | Thảo luận |
---|---|---|---|---|
1 | Đối tượng, nhiệm vụ, phương pháp nghiên cứu môn học | 2 | 2 | |
2 | Quan điểm cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh về chiến tranh, quân đội và bảo vệ Tổ quốc | 4 | 2 | 2 |
3 | Xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa | 4 | 4 | |
4 | Chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc Việt Nam XHCN | 4 | 4 | |
5 | Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân | 4 | 4 | |
6 | Kết hợp phát triển kinh tế, xã hội với tăng cường quốc phòng, an ninh và đối ngoại | 4 | 4 | |
7 | Những vấn đề cơ bản về lịch sử nghệ thuật quân sự VN | 6 | 4 | 2 |
8 | Xây dựng và bảo vệ chủ quyền biển, đảo, biên giới quốc gia trong tình hình mới | 4 | 4 | |
9 | Xây dựng lực lượng dân quân tự vệ, lực lượng dự bị động viên và động viên quốc phòng | 6 | 4 | 2 |
10 | Xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc | 4 | 2 | 2 |
11 | Những vấn đề cơ bản về bảo vệ an ninh quốc gia và bảo đảm trật tự an toàn xã hội | 3 | 3 | |
Tổng | 45 | 37 | 8 |
2. Học phần GDQP 2: Công tác quốc phòng và an ninh
STT | Nội dung | Tổng số tiết | Lý thuyết | Thảo luận |
---|---|---|---|---|
1 | Phòng, chống chiến lược “diễn biến hòa bình”, bạo loạn lật đổ của các thế lực thù địch đối với cách mạng VN | 4 | 4 | |
2 | Một số nội dung cơ bản về dân tộc, tôn giáo, đấu tranh phòng chống các thế lực thù địch lợi dụng vấn đề dân tộc, tôn giáo chống phá cách mạng Việt Nam | 6 | 4 | 2 |
3 | Phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường | 4 | 4 | |
4 | Phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo đảm trật tự an toàn giao thông | 4 | 4 | |
5 | Phòng, chống một số loại tội phạm xâm hại danh dự, nhân phẩm của người khác | 4 | 2 | 2 |
6 | An toàn thông tin và phòng, chống vi phạm pháp luật trên không gian mạng | 4 | 2 | 2 |
7 | An ninh phi truyền thống và các mối đe dọa an ninh phi truyền thống ở Việt Nam | 4 | 2 | 2 |
Tổng | 30 | 22 | 8 |
3. Học phần GDQP 3: Quân sự chung
STT | Nội dung | Tổng số tiết | Lý thuyết | Thảo luận |
---|---|---|---|---|
1 | Chế độ sinh hoạt, học tập, công tác trong ngày, trong tuần | 2 | 2 | |
2 | Các chế độ nền nếp chính quy, bố trí trật tự nội vụ trong doanh trại | 2 | 2 | |
3 | Hiểu biết chung về các quân, binh chủng trong quân đội | 4 | 4 | |
4 | Điều lệnh đội ngũ từng người có súng | 4 | 4 | |
5 | Điều lệnh đội ngũ đơn vị | 4 | 4 | |
6 | Hiểu biết chung về bản đồ địa hình quân sự | 4 | 2 | 2 |
7 | Phòng tránh địch tiến công hỏa lực bằng vũ khí công nghệ cao | 4 | 2 | 2 |
8 | Ba môn quân sự phối hợp | 6 | 2 | 4 |
Tổng | 30 | 14 | 16 |
4. Học phần GDQP 4: Kỹ thuật chiến đấu bộ binh và kỹ thuật
STT | Nội dung | Tổng số tiết | Lý thuyết | Thảo luận |
---|---|---|---|---|
1 | Kỹ thuật bắn súng tiểu liên AK | 24 | 2 | 22 |
2 | Tính năng, cấu tạo và cách sử dụng một số loại lựu đạn thường dùng. Ném lựu đạn bài 1 | 8 | 2 | 6 |
3 | Từng người trong chiến đấu tiến công | 16 | 16 | |
4 | Từng người trong chiến đấu phòng ngự | 8 | 8 | |
5 | Từng người làm nhiệm vụ canh gác (cảnh giới) | 4 | 4 | |
Tổng | 60 | 4 | 56 |
Thời khóa biểu môn Giáo dục quốc phòng – An ninh
1. Trường xếp thời khóa biểu 04 HP GDQP cho SV năm thứ nhất vào các HK theo Kế hoạch đào tạo của từng năm học. SV được xếp thời khóa biểu phải tham gia học và thi các học phần GDQP.
2. SV không đạt HP GDQP nào tại Điều 2 phải đăng ký học lại HP đó vào HK kế tiếp có mở theo Thông báo Đăng ký môn học của phòng Đào tạo đại học (P. ĐTĐH).
Điều kiện để cấp chứng chỉ Giáo dục quốc phòng – An ninh
SV được cấp chứng chỉ Giáo dục quốc phòng – An ninh nếu thỏa các điều kiện sau đây:
1. Điểm 04 HP GDQP từ 5.0 điểm trở lên (hệ điểm 10); và
2. Điểm trung bình chung của 04 HP từ 5.0 điểm trở lên (hệ 10); và
3. SV không bị truy cứu trách nhiệm hình sự tại thời điểm cấp chứng chỉ.